GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
Loại phương tiện |
Ô tô hút chất thải 3,5 khối (3.500 Lít ) có nền xe cơ sở hiệu DONGFENG |
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
Năm Sản xuất |
2015 |
THÔNG SỐ CHÍNH |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước bao ngoài(dai x rộng x cao) |
5909 x 1980 x 2330 (mm) |
Kích thước bồn chuyên dùng |
2.306 x 1.400 x 1.150 (mm) ( 3.500L ) |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Chiều dài cơ sở |
3.300 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
230 mm |
KHỐI LƯỢNG |
Khối lượng bản thân |
2.610 Kg |
Khối lượng cho phép chở |
- |
Khối lượng toàn bộ |
7.755 Kg |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Model |
490QZL-1 |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xy lanh |
2.672 cm3 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
90 x 105 (mm) |
Tỉ số nén |
18:1 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
66/3200 (Kw/v/ph) |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
320/2000– 2200 (Nm/v/ph) |
KHUNG XE |
Hộp số |
- |
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
5,529; 2,782; 1,641;1,000;0,785; R5,271 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
HỆ THỐNG TREO |
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
CẦU XE |
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
5.2 |
LỐP XE. |
7.00-16 |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đơn |
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
Tốc độ tối đa |
82 Km/h |
Khả năng leo dốc |
31 % |
THÔNG SỐ KHÁC |
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
Dung tích bình nhiên liệu |
180 L |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
PHẦN CHUYÊN DÙNG HÚT CHẤT THẢI |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Hình dáng |
Đóng liền nâng hạ xilanh |
Thể tích bồn hút chất thải |
3.5 m3 ( 3.500 lít ) |
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
Vật liệu làm thành bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 06 mm |
Vật liệu làm 2 đầu bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 08 mm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
Kết cấu vật liệu |
Trụ trong , cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, |
Nguyên lý hút chất thải |
Dựa vào chênh lệch áp suất ( không khí ) |
Nguyên lý làm việc |
Thông qua vận hành bơm chân không vòng dầu |
Chu kỳ hút |
8 – 10 Phút |
Chu kỳ xả |
5 – 8 phút |
BƠM THỦY LỰC |
Bơm thủy lực
|
-
Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
-
Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
-
Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng
-
Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
-
Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2)
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
Xuất xứ |
Van phân phối BLB – Ý |
Lưu lượng tối đa |
95 lít / phút |
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
Chất lượng |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý , lắp ráp tại nhà máy. Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
Dung tích thùng dầu |
80 - 100 Lít |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
· Hệ thống điều khiển hút chất thải bằng chế độ cài bơm tự động ở trên cabin kết hợp với đạp chân côn với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
· Hệ thống điều khiển phần xy lanh nâng hạ , đóng mở nắp bằng thủy lực được hướng dẫn trên VAN PHÂN PHỐI
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
-
Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang đỉnh bồn
-
Đèn quay cảnh báo trên nóc.
|
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |
BƠM CHÂN KHÔNG VÒNG DẦU |
Model |
50ZQXTR-45/45 |
Công suất |
4 .000 W |
Lưu lượng |
45 lít /giây |
Độ hút sâu |
-0,.4à -0.5 Bar |
Xuất Xứ Hệ Thống Thủy Lực |
Bơm thuỷ lực Yuken Nhật Bản |
Van phân phối - BLB – Italia |
Xy lanh tầng - Công nghệ Ý |
Tuy ô thủy lực : nhập khẩu trực tiếp từ Pháp hoặc Italia |
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Việt Nam. |